Ngành nghề kinh doanh theo biểu cam kết WTO
Những năm gần đây, số lượng doanh nghiệp có 100% vốn nước ngoài xuất hiện khá nhiều cho thấy được sự quan tâm của những nhà đầu tư quốc tế vào thị trường của Việt Nam. Vậy những ngành nghề nào doanh nghiệp có 100% vốn của nước ngoài được phép đăng ký kinh doanh tại Việt Nam là điều mà nhà đầu tư nước ngoài đặc biệt quan tâm. Về vấn đề này, ngoài việc tuân thủ quy định pháp luật Việt Nam cũng cần đảm bảo tuân thủ các điều ước quốc tế mà Việt Nam đã kí kết.
Tuy nhiên hiện nay vẫn còn nhiều doanh nghiệp thắc mắc vì cho rằng “ngành nghề của họ tuy không có trong cam kết tại WTO, FTAs, AFAS nhưng không nằm trong mục hạn chế kinh doanh nên công ty 100% vốn nước ngoài vẫn có thể đăng ký được”. Những trường hợp như vậy khi nộp hồ sơ lên Sở kế hoạch đầu tư sẽ bị ra thông báo từ chối giải quyết vì không nằm trong danh mục nên không có căn cứ, cơ sở để họ thụ lý giải quyết.
Theo quy định danh mục ngành nghề theo biểu cam kết WTO. Cụ thể:
Stt | Tên Ngành nghề | Tỷ lệ cho phép tối đa | |
01 | Dịch vụ liên quan đến Sản xuất (CPC 884 và 885). Bao gồm các hoạt động cụ thể sau: – Bảo trì, sửa chữa máy in, máy vi tính; Gia công mực in, sản xuất mực in. – Các hoạt động gia công hàng hóa. |
100% vốn nước ngoài | |
02 | Quyền xuất khẩu, nhập khẩu và phân phối sỉ hàng hóa: Được phép xuất nhập khẩu các hàng hóa quy định tại Biểu Thuế Xuất Nhập Khẩu Hàng Hóa. (Trừ những hàng hóa chưa cho phép xuất nhập khẩu hoặc xuất nhập khẩu theo lộ trình tại Quyết định 10 /2007/QĐ-BTM). | 100% vốn nước ngoài | |
03 | Quyền phân phối lẻ hàng hóa ( CPC 621, 622, 631). | 100% vốn nước ngoài | |
DỊCH VỤ LIÊN QUAN ĐẾN XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC | |||
05 | Dịch vụ kiến trúc (CPC 8671) (i) Dịch vụ tư vấn và kiến trúc trước khi thiết kế (CPC 86711) (ii) Dịch vụ thiết kế kiến trúc (CPC 86712) (iii) Các dịch vụ quản lý hợp đồng (CPC 86713) (iv) Các dịch vụ kiến quản lý hợp đồng và thiết kế kiến trúc tích hợp (CPC 86714). (v) Các dich vụ kiến trúc khác (CPC 86719) |
100% vốn nước ngoài | |
06 | Dịch vụ tư vấn kỹ thuật (CPC 8672) (i) dịch vụ cố vấn và tư vấn kỹ thuật (86721), (ii) dịch vụ thiết kế kỹ thuật đối với việc xây dựng nền móng và các toà nhà (86722), (iii) dịch vụ thiết kế kỹ thuật đối với lắp đặt cơ và điện cho các toà nhà (86723), (iv) dịch vụ thiết kế kỹ thuật đối với xây dựng các công trình dân dụng (86724), (v) dịch vụ thiết kế kỹ thuật đối với công trình sản xuất và chế biến công nghiệp (86725), (vi) dịch vụ thiết kế kỹ thuật khác n.e.c. (86726), (vii) các dịch vụ tư vấn kỹ thuật khác trong giai đoạn lắp đặt và xây dựng (86727), và. (viii) các dịch vụ tư vấn kỹ thuật khác (86729). |
100% vốn nước ngoài | |
07 | Dịch vụ tư vấn kỹ thuật đồng bộ (CPC 8673) Bao gồm các dịch vụ tư vấn kỹ thuật liên quan đến các dự án chìa khoá trao tay, gồm: (i) các dịch vụ tư vấn kỹ thuật đồng bộ đối với các dự án hạ tầng giao thông chìa khoá trao tay (86731), (ii) các dịch vụ tư vấn kỹ thuật đồng bộ và quản lý dự án đối với các dự án cung cấp nước và vệ sinh chìa khoá trao tay (86732), (iii) các dịch vụ tư vấn kỹ thuật đồng bộ đối với xây dựng các dự án sản xuất chìa khoá trao tay (86733), và (iv) các dịch vụ kỹ thuật đồng bộ đối với các dự án chìa khoá trao tay khác. |
100% vốn nước ngoài | |
08 | Dịch vụ quy hoạch đô thị và kiến trúc cảnh quan đô thị (CPC 8674)
|
100% vốn nước ngoài | |
09 | Thi công xây dựng nhà cao tầng (CPC 512) | 100% vốn nước ngoài | |
10 | Công tác lắp dựng và lắp đặt (CPC 514, 516). Dịch vụ lắp ráp và dựng các công trình được làm sẵn |
100% vốn nước ngoài | |
11 | Dịch vụ sưởi ấm, thông gió và điều hòa không khí (CPC 5161). Bao gồm hoạt động: Lắp đặt hệ thống lò sưởi và điều hòa không khí. | 100% vốn nước ngoài | |
12 | Dịch vụ hàn và lắp đặt ống dẫn nước (CPC 56120). Bao gồm hoạt động:Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước. | 100% vốn nước ngoài | |
13 | Dịch vụ mắc và lắp ráp điện (CPC 5163). Bao gồm hoạt động: Lắp đặt hệ thống điện. | 100% vốn nước ngoài | |
14 | Dịch vụ xây dựng đối với công trình xây dựng dân cư với 1 và 2 nhà ở (CPC 5121). Bao gồm hoạt động: Xây dựng nhà các loại; Chuẩn bị mặt bằng. | 100% vốn nước ngoài | |
15 | Công tác hoàn thiện công trình nhà cao tầng (CPC 517). | 100% vốn nước ngoài | |
16 | Các công tác thi công khác (CPC 511, 515, 518). | 100% vốn nước ngoài | |
17 | Dịch vụ xây dựng đới với các thiết kế dân dụng (CPC 513). Bao gồm hoạt động: Xây dựng công trình đường bộ; Hoạt động thiết kế chuyên dụng: Hoạt động trang trí nội thất. | 100% vốn nước ngoài | |
19 | Dịch vụ máy vi tính và các dịch vụ liên quan đến máy vi tính (CPC 841 – 845, CPC 849). – Dịch vụ tư vấn liên quan đến việc lắp đặt phần cứng máy vi tính (CPC 841) |
100% vốn nướcngoài | |
20 | Dịch vụ xử lý dữ liệu (CPC 843). Bao gồm hoạt động: Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan. – Dịch vụ chuẩn bị đầu vào(CPC 8431) – Dịch vụ xử lý dữ liệu và sắp xếp theo bảng(CPC 8432) – Dịch vụ xử lý dữ liệu khác (CPC 8439) |
||
21 | Dịch vụ duy tu và bảo dưỡng thiết bị văn phòng, bao gồm cả máy vi tính (CPC 8450) | ||
22 | – Dịch vụ thực hiện phần mềm (CPC 842) – Dịch vụ tư vấn phần mềm và tư vấn hệ thống (CPC 8421) – Dịch vụ phân tích hệ thống (CPC 8422) – Dịch vụ thiết kế hệ thống (CPC 8423) – Dịch vụ lập trình (CPC 8424) – Dịch vụ bảo dưỡng hệ thống (CPC 8425) |
||
23 | Dịchvụ sửa chữa, bảo dưỡng máy móc,thiết bị (không bao gồm sửa chữa,bảo dưỡng tàu biển, máy bay, hoặc các phương tiện và thiết bịvận tải khác) (CPC 633). |
||
24 | Dịch vụ nhượng quyền thương mại (CPC 8929) | 100% vốn nước ngoài | |
25 | Dịch vụ nghiên cứu thị trường (CPC 864, trừ 86402 : dịch vụ thăm dò ý kiến công chúng). | 100% vốn nước ngoài | |
26 | Dịch vụ nghiên cứu và phát triển đối với khoa học tư nhiên (CPC 851) Dịch vụ nghiên cứu và phát triển đối với khoa học xã hội và nhân văn (CPC 852) Dịch vụ nghiên cứu và phát triển đa ngành (CPC 852) |
100% vốn nước ngoài | |
30 | Giáo dục cho người lớn (CPC 924). Bao gồm hoạt động: Dạy ngoại ngữ và kỹ năng đàm thoại | 100% vốn nước ngoài | |
31 | Các dịch vụ giáo dục khác (CPC 929) bao gồm đào tạo ngoại ngữ). | 100% vốn nước ngoài | |
DỊCH VỤ VIỄN THÔNG – GIẢI TRÍ | |||
33 | Dịch vụ xếp chỗ khách sạn (CPC 64110); | 100% vốn nước ngoài nhưng phải gắn liền với hoạt động đầu tư xây dựng khách sạn. Đến năm 2016 không hạn chế. | |
34 | Dịch vụ xếp chỗ khách sạn (CPC 64110); | ||
35 | Dịch vụ cung cấp thức ăn (CPC 642) và đồ uống (CPC 643); | ||
BẢO HIỂM – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG | |||
51 | Bảo hiểm và các dịch vụ liên quan đến bảo hiểm. | 100% vốn nước ngoài | |
52 | Dịch vụ ngân hàng và dịch vụ tài chính khác | 100% vốn nước ngoài | |
CÁC NGÀNH NGHỀ CHƯA CHO PHÉP | |||
76 | Đại lý mua bán, ký gửi hàng hóa | Chưa cho phép | |
77 | Dịch vụ cho thuê máy móc và thiết bị khác (CPC 83109) | Chưa cho phép | |
78 | Dịch vụ ghi âm | Chưa cho phép | |
79 | Dịch vụ giáo dục phổ thông cơ sở (CPC 922) | Chưa cho phép | |
80 | Dịch vụ thú y (CPC 932) | Chưa cho phép | |
81 | Dịch vụ thương mại | Chưa cam kết | |
82 | Hoạt động phiên dịch, dịch thuật, tư vấn giáo dục | Chưa cam kết | |
83 | Thực hiện xuất nhập khẩu sách, báo,tạp chí | Không được quyền nhập khẩu | |
84 | Cắt tóc, làm đầu, gội đầu | Chưa cam kết | |
85 | Chế biến thức ăn nuôi trồng thủy, hải sản | Chưa cam kết | |
86 | Khai thác và cung cấp nước thải | Chưa cam kết | |
87 | Dịch vụ đóng gói | Chưa cam kết | |
88 | Thăm dò dư luận | Bị loại trừ | |
89 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại | Chưa cam kết | |
90 | Các ngành khác chưa được cam kết tại Biểu cam kết WTO |
Nếu quý doanh nghiệp đang có nhu cầu muốn đăng ký ngành nghề kinh doanh và không biết ngành nghề đó có phải đáp ứng điều kiện gì hay không, nếu có điều kiện thì cần làm những thủ tục gì? Hãy liên hệ với chúng tôi qua Email tuvanluatthuyduong@gmail.com hoặc số điện thoại Hotline 0868421386 để được hỗ trợ giải đáp nhanh nhất.